ADAZOL
- Mô tả
Mô tả sản phẩm
CÔNG THỨC:
-Albendazol ………………………………………. 400 mg
-Tá dược vừa đủ……………………….1 viên bao phim
CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm ký sinh trùng đường ruột như: giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, giun lươn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Có tiền sử dị ứng với các hợp chất loại benzimidazol hoặc một trong các thành phần của thuốc. Người có tiền sử nhiễm độc tủy xương. Phụ nữ có thai và cho con bú.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Viên có thể nhai hoặc nuốt.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Dexamethason: Nồng độ ổn định lúc thấp nhất trong huyết tương cảu albendazol sulfoxid cao hơn khoản 50% khi dùng phối hợp với thêm 8 mg dexamethason với mỡi liều albendazol (15mg/kg/ngày).
– Praziquantel: Praziquantel (40mg/kg) làm tăng nồng độ trung bình trong huyết tương và diện tích dưới đường cong của albedazol sulfoxid khoảng 50% so vưới dùng albedazol đơn độc (400mg)
– Cimetidin: Nồng độ albendazol sulfoxid trong mật và trong dịch nang sán tăng lên khoảng 2 lần ở người bệnh nang snas khi dùng phối hợp với cimetidin (10mg/kg/ngày) so với dùng albendazol (20mg/kg/ngày).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 01 vỉ x 01 viên bao phim.
Chai 100 viên nén bao phim; Chai 500 viên nén bao phim.